Gia Long
Gia Long (scriptura hán tự 嘉隆; nomine primordiali Nguyễn Phúc Ánh 阮福暎; 1762–1820) fuit imperator Annamiticus. Filios tredecim genuit quorum primus nomen habuit Nguyễn Phúc Cảnh, anno 1780 natus; ille ante patrem anno 1801 mortuus est. Successorem igitur Gia Long elegit Nguyễn Phúc Đảm e concubina genitus, qui sub nomine Minh Mạng imperavit.
Res apud Vicidata repertae:
Nativitas: 8 Februarii 1762; Huế
Obitus: 3 Februarii 1820; Huế
Patria: Vietnamia
Nomen nativum: Nguyễn Phúc Ánh
Obitus: 3 Februarii 1820; Huế
Patria: Vietnamia
Nomen nativum: Nguyễn Phúc Ánh
Familia
Genitores: Nguyễn Phúc Luân; Nguyễn Thị Hoàn
Coniunx: Empress Thua Thien, Trần Thị Đang, Lê Ngọc Bình
Proles: Minh Mạng, Nguyễn Phúc Cảnh, Nguyễn Phúc Quang, Nguyễn Phúc Đài, Nguyễn Phúc Tấn, Nguyễn Phúc Cự, Nguyễn Phúc Quân, Nguyễn Phúc Hy, Nguyễn Phúc Bính, Nguyễn Phúc Phổ, Nguyễn Phúc Chẩn, Nguyễn Phúc Mão, Nguyễn Phúc Ngọc Châu, Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh, Nguyễn Phúc Ngọc Anh, Nguyễn Phúc Ngọc Trân, Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến, Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn, Nguyễn Phúc Ngọc Nga, Nguyễn Phúc Ngọc Cửu, Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt, Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn, Nguyễn Phúc Ngọc Vân, Nguyễn Phúc Ngọc Khuê, Nguyễn Phúc Ngọc Cơ, Nguyễn Phúc Ngọc Thành
Familia: Nguyen dynasty
Coniunx: Empress Thua Thien, Trần Thị Đang, Lê Ngọc Bình
Proles: Minh Mạng, Nguyễn Phúc Cảnh, Nguyễn Phúc Quang, Nguyễn Phúc Đài, Nguyễn Phúc Tấn, Nguyễn Phúc Cự, Nguyễn Phúc Quân, Nguyễn Phúc Hy, Nguyễn Phúc Bính, Nguyễn Phúc Phổ, Nguyễn Phúc Chẩn, Nguyễn Phúc Mão, Nguyễn Phúc Ngọc Châu, Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh, Nguyễn Phúc Ngọc Anh, Nguyễn Phúc Ngọc Trân, Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến, Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn, Nguyễn Phúc Ngọc Nga, Nguyễn Phúc Ngọc Cửu, Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt, Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn, Nguyễn Phúc Ngọc Vân, Nguyễn Phúc Ngọc Khuê, Nguyễn Phúc Ngọc Cơ, Nguyễn Phúc Ngọc Thành
Familia: Nguyen dynasty
Memoria
Sepultura: Tomb of Gia Long
Nexus externi
recensereLexica biographica: • Den store danske • Большая российская энциклопедия • |
Haec stipula ad biographiam spectat. Amplifica, si potes! |